Giá bán: 20.500.000₫
Số chứng nhận y tế Nhật Bản: 224AKBZX00031000
Xuất xứ: Nhật Bản
Điện áp: 100V
Tình trạng: Hàng mới 100%
Tính năng:
• Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và các chất gây hại tiềm ẩn trong nước
• Thiết kế nhỏ gọn, hiện đại
• Tùy chỉnh nhiều chế độ: 3 chế độ kiềm, 1 chế độ nước Axit yếu, nước tinh khiết
Hãng sản xuất | Mitsubishi | ||||
---|---|---|---|---|---|
Điện áp | 100V | ||||
Công suất | 250W | ||||
Áp suất nước | 0.07 – 0.35 Mpa | ||||
Tốc độ lọc | 3L / phút | ||||
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35 °C | ||||
Điện cực | 5 tấm | ||||
Chất liệu | Nhựa ABS, nhựa POM, Bạch kim, Titan | ||||
Thân máy | Kích thước | 170 x 104 x 294 mm ( rộng x sâu x cao) | |||
Khối lượng | 3.5 kg ( 4 kg khi đầy nước) | ||||
Dây nguồn | 1.2 m | ||||
Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục | ||||
Tính năng | • Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 13 + 2 chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước • Công nghệ sợi màng rỗng siêu mịn tiên tiến do tập đoàn Mitsubishi phát triển • Không gây lãng phí nước, không can thiệp vào khoáng chất tự nhiên có trong nước. • Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, dễ thay bộ lọc • Tạo kiềm trong nước • Lưu ý: Chỉ dùng cho nước máy, không dùng được với nước nóng. |
||||
Chế độ làm việc | • Điều khiển hoàn toàn tự động (digital) • Hệ thống có các tùy chọn mức Alkaline cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau • Chế độ tạo nước acid dùng để chăm sóc da mặt • Chế độ tạo nước tinh khiết dùng để uống thông thường, pha sữa cho trẻ em … • Chế độ cảnh báo dòng chảy • Chế độ báo hiệu thay cục lọc • Chế độ tự làm sạch hệ thống • Chế độ khôi phục cài đặt gốc |
||||
Thời gian sử dụng liên tục | Kiềm 1/2/3: Khoảng 30 phút / Nước có tính axit: Khoảng 10 phút | ||||
Lượng nước định mức | 2,5L / phút (khi áp suất nước là 0,1MPa và 20°C) | ||||
Lượng nước lọc Lượng nước thải |
UHC3000 | Áp lực nước: 0.1MPa 20°C | Nước lọc: 2.25 L / phút, Nước thải: 0.25 L / phút |
||
Áp lực nước: 0.2MPa 20°C | Nước lọc: 3.6 L / phút, Nước thải: 0.4 L / phút |
||||
Làm sạch điện cực | Phương pháp làm sạch tự động | ||||
Lõi lọc | UHC3000 | ||||
Cấu tạo lõi lọc | Vải không dệt Than hoạt tính dạng hạt Gốm Bột than hoạt tính Màng lọc sợi rỗng |
||||
Tốc độ dòng lọc | 3.5L | ||||
Áp suất nước tối thiểu | 0.07MPa | ||||
Khả năng lọc nước | Clo dư | 40.000L ( loại bỏ 80%) | |||
Độ đục | 10.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Tổng hợp chất hữu cơ Trihalomethane | 9.200L ( loại bỏ 80%) | ||||
Chloroform | 9.200L ( loại bỏ 80%) | ||||
Bromodichloromethane | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Dibromochloromethane | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Bromoform | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Chì hòa tan | 10.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Hóa học nông nghiệp (CAT) | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Tetrachloroethylene | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Trichloroethylene | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
1, 1, 1 – Trichloroethane | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Tạp chất khác | • Sắt (hạt) 80% • Nhôm (trung tính) |
||||
Không thể lọc | Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước | ||||
Thời gian thay thế | 12 tháng ( 25L/ ngày) | ||||
Khối lượng | 0.6 kg (1.3kg khi đầy nước) | ||||
Kích thước | Đường kính 80mm x cao 275 mm | ||||
Sản xuất | Nhật Bản |
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Máy lọc nước Mitsubishi Cleansui Alkaline AL800 là dòng máy lọc nước Nhật nội địa với công suất lọc 3 lít/phút. Đây là phiên bản nâng cấp của máy lọc nước Mitsubishi Cleansui AL700 (EU301) với cải tiến về thân vòi và công suất lõi lọc. Máy sử dụng công nghệ điện phân cùng hệ thống màng lọc sợi rỗng giúp loại bỏ hoàn toàn các tạp chất cũng như các vi khuẩn có hại tồn tại trong nước như Coliform, Ecoli, …đồng thời tạo ra 5 chế độ nước với nồng độ pH khác nhau phù hợp với từng nhu cầu sử dụng.
Đặc điểm nổi bật của máy lọc nước Mitsubishi Cleansui Alkaline AL800:
Thiết kế nhỏ gọn đầy tinh tế
Máy lọc nước Mitsubishi Cleansui Alkaline AL800 được thiết kế nhỏ gọn và đẹp mắt, phù hợp với không gian phòng bếp gia đình bạn.
Tùy chọn 5 chế độ nước
Với công nghệ điện giải tạo kiềm Mitsubishi Cleansui Alkaline AL800 có khả năng tạo ra 5 chế độ nước với 3 chế độ kiềm, 1 chế độ nước axit và 1 chế độ nước tinh khiết, bạn chỉ cần nhấn nút theo nhu cầu sử dụng. (Lưu ý không sử dụng nước có tính axit nhẹ để uống)
1. Chế độ nước ACID
- Nước có độ pH: 5.5 – 6.5.
- Nước sử dụng tốt cho chăm sóc da và tóc.
- Làm sạch các loại mì sợi trước khi chế biến.
- Nước không dùng để uống trực tiếp.
2. Chế độ nước tinh khiết
- Độ pH ~7.0.
- Có thể uống trực tiếp tại vòi.
- Uống thuốc, pha sữa cho em bé.
3. Chế độ nước kiềm 1
- Độ pH: 8.0 – 9.0.
- Uống trực tiếp cho người mới bắt đầu uống nước ION kiềm.
- Nấu cơm.
- Pha chế rượu.
- Làm mềm các loại thịt cứng hay có gân
4. Chế độ nước kiềm 2
- Độ pH: 8.5 – 9.5
- Uống trực tiếp cho người đã có kinh nghiệm uống nước ION kiềm.
- Nấu cơm.
- Nấu nhanh mềm các loại đậu cứng.
5. Chế độ nước kiềm 3
- Độ pH: 9.0 – 10.0.
- Uống trực tiếp cho người đã quen uống nước ION kiềm hằng ngày.
- Nấu cơm
- Trung hòa axit do rượu bia gây ra.
- Loại bỏ vị đắng và mùi hăng của rau củ.
- Giữ hoa cắm được tươi lâu hơn.
Lõi lọc UHC3000 với công nghệ màng lọc sợi rỗng
Máy lọc nước Mitsubishi Cleansui Alkaline AL800 có khả năng loại bỏ 13 loại tạp chất gây hại trong nước. Thiết bị lọc nước với công nghệ màng lọc sợi rỗng có khả năng xử lý và loại bỏ được các tạp chất và vi khuẩn có kích thước lớn hơn 0.1microme (như Coliform, Ecoli…thường có kích thước từ 0,3 micromet trở lên).
Màng lọc sợi rỗng với những sợi dạng ống được đục lỗ siêu nhỏ, nước lọc sẽ chảy qua thành ống thông qua hàng triệu lỗ nhỏ với kích thước chỉ từ 0.01 – 0.1 micromet.
Thông số kỹ thuật của máy lọc nước Mitsubishi Cleansui Alkaline AL800:
Hãng sản xuất | Mitsubishi | ||||
---|---|---|---|---|---|
Điện áp | 100V | ||||
Công suất | 250W | ||||
Áp suất nước | 0.07 – 0.35 Mpa | ||||
Tốc độ lọc | 3L / phút | ||||
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35 °C | ||||
Điện cực | 5 tấm | ||||
Chất liệu | Nhựa ABS, nhựa POM, Bạch kim, Titan | ||||
Thân máy | Kích thước | 170 x 104 x 294 mm ( rộng x sâu x cao) | |||
Khối lượng | 3.5 kg ( 4 kg khi đầy nước) | ||||
Dây nguồn | 1.2 m | ||||
Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục | ||||
Tính năng | • Loại bỏ 99,9 % vi khuẩn và 13 + 2 chất gây hại tiềm ẩn trong nguồn nước • Công nghệ sợi màng rỗng siêu mịn tiên tiến do tập đoàn Mitsubishi phát triển • Không gây lãng phí nước, không can thiệp vào khoáng chất tự nhiên có trong nước. • Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, dễ thay bộ lọc • Tạo kiềm trong nước • Lưu ý: Chỉ dùng cho nước máy, không dùng được với nước nóng. |
||||
Chế độ làm việc | • Điều khiển hoàn toàn tự động (digital) • Hệ thống có các tùy chọn mức Alkaline cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau • Chế độ tạo nước acid dùng để chăm sóc da mặt • Chế độ tạo nước tinh khiết dùng để uống thông thường, pha sữa cho trẻ em … • Chế độ cảnh báo dòng chảy • Chế độ báo hiệu thay cục lọc • Chế độ tự làm sạch hệ thống • Chế độ khôi phục cài đặt gốc |
||||
Thời gian sử dụng liên tục | Kiềm 1/2/3: Khoảng 30 phút / Nước có tính axit: Khoảng 10 phút | ||||
Lượng nước định mức | 2,5L / phút (khi áp suất nước là 0,1MPa và 20°C) | ||||
Lượng nước lọc Lượng nước thải |
UHC3000 | Áp lực nước: 0.1MPa 20°C | Nước lọc: 2.25 L / phút, Nước thải: 0.25 L / phút |
||
Áp lực nước: 0.2MPa 20°C | Nước lọc: 3.6 L / phút, Nước thải: 0.4 L / phút |
||||
Làm sạch điện cực | Phương pháp làm sạch tự động (đảo chiều điện cực) | ||||
Lõi lọc | UHC3000 | ||||
Cấu tạo lõi lọc | Vải không dệt Than hoạt tính dạng hạt Gốm Bột than hoạt tính Màng lọc sợi rỗng |
||||
Tốc độ dòng lọc | 3.5L | ||||
Áp suất nước tối thiểu | 0.07MPa | ||||
Khả năng lọc nước | Clo dư | 40.000L ( loại bỏ 80%) | |||
Độ đục | 10.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Tổng hợp chất hữu cơ Trihalomethane | 9.200L ( loại bỏ 80%) | ||||
Chloroform | 9.200L ( loại bỏ 80%) | ||||
Bromodichloromethane | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Dibromochloromethane | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Bromoform | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Chì hòa tan | 10.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Hóa học nông nghiệp (CAT) | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Tetrachloroethylene | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Trichloroethylene | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
1, 1, 1 – Trichloroethane | 20.000L ( loại bỏ 80%) | ||||
Tạp chất khác | • Sắt (hạt) 80% • Nhôm (trung tính) |
||||
Không thể lọc | Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước | ||||
Thời gian thay thế | 12 tháng ( 25L/ ngày) | ||||
Khối lượng | 0.6 kg (1.3kg khi đầy nước) | ||||
Kích thước | Đường kính 80mm x cao 275 mm | ||||
Sản xuất | Nhật Bản |
Hình ảnh thực tế của Máy lọc nước Mitsubishi Cleansui Alkaline AL800:
Vi khuẩn có hại tồn tại trong nước như Coliform, Ecoli, …thường có kích thước từ 0,3 micromet trở lên. Màng lọc sợi rỗng với các lỗ có kích thước siêu nhỏ, chỉ từ 0,01 đến 0,1 micromet sẽ dễ dàng loại bỏ các vi khuẩn và chất có hại trong nước.
Nước đã được lọc sạch qua bộ lọc của máy Cleansui AL800 có thể tái nhiễm khuẩn sau 2 giờ đồng hồ, và sau 24 giờ, lượng vi khuẩn sẽ tiếp tục tăng lên. Do đó, Cleansui khuyên khách hàng chỉ nên uống nước đun sôi để nguội trong vòng 2 giờ sau khi đun hoặc uống nước lọc trực tiếp tại vòi đã qua bộ lọc
Sản phẩm của Cleansui AL800 đạt được tiêu chuẩn kiểm nghiệm chất lượng y tế uy tín của Nhật Bản: 224AKBZX00031000
CƠ CHẾ TẠO KIỀM CỦA MÁY LỌC NƯỚC
1. Chu trình tạo kiềm
Nước máy sau khi qua quá trình lọc nước sẽ được điện phân thành nước ion kiềm và nước có tính axit yếu.
2. Quá trình điện phân
Các ion Natri, Magie, Canxi, Kali… được hút về cực âm. Từ đó. tăng mật độ khoáng trong nước.
QUY TRÌNH LẮP ĐẶT MÁY LỌC NƯỚC
1. Khảo sát tình trạng bàn đá, tủ bếp, dây điện
2. Định vị máy vào vị trí cố định để máy không bị nghiêng, bị rung lắc trong quá trình vận hành
3. Đục bê tông ( nếu có), khoan lỗ đá, chậu rửa để cho dây cấp nước qua
4. Đấu nối đường cấp nước và thoát nước
5. Lắp hoàn chỉnh các phụ kiện, kiểm tra lại trước khi sử dụng
6. Vệ sinh lại khu vực lắp đặt
7. Hướng dẫn sử dụng cho khách hàng
8. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm